Pheretima mamillaris Chen, 1938

 

Pheretima mamillaris Chen, 1938: Centr. Biol. Lab. Sc. Soc. China, XII (10): p. 413, fig. 15.


Typ: Không rõ.

Nơi thu typ: đảo Hải Nam, Trung Quốc.

Synonym: Amynthas mamillaris – Sims và Easton, 1972.

Đặc điểm chẩn loại: Kích thước trung bình bé. Môi kiểu epi. Đai kín, đủ. Lỗ lưng đầu tiên 11/12. Có 1 lỗ nhận tinh ở đốt vi và 1 lỗ ở đốt vii. Không có buồng giao phối. không có nhú phụ sinh dục ở vùng đực và vùng nhận tinh. Túi tinh hoàn thông nhau. Holandric. Manh tràng đơn giản, từ xxvii. Vách 8/9 tiêu biến, 9/10 mỏng.

Phân bố:

            - Việt Nam: HÀ GIANG: H. Vị Xuyên (Lê, 1995).

            - Thế giới: Trung Quốc (Chen, 1938).